ANTIFOAM
Tên sản phẩm: Antifoam
Tên thường gọi: Chất phá bọt
Tính chất:
- Chất nhũ trắng sữa
- Không bị ảnh hưởng trong môi trường kiềm và acid
Ứng dụng :
-Dùng để xử lý, ngăn chặn bọt trong quá trình sản xuất công nghiệp, phá bọt nước thải..v..v
Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Không có trách nhiệm pháp lý....
Thứ Tư, 10 tháng 7, 2013
13. SODIUM CHLORIDE - NaCL
SODIUM CHLORIDE
Tên sản phẩm: Sodium Chloride
Công thức hóa học: NaCL
Tính chất:
- NaCl ở dạng hạt không màu, không mùi
- Muối tinh: dùng thực phẩm
- Muối mỏ : dùng công nghiệp.
Ứng dụng:
Ngoài công dụng làm gia vị trong nấu ăn, muối còn có nhiều ứng...
Thứ Ba, 9 tháng 7, 2013
12. MELAMINE - C3N6H6
MELAMINE
Tên sản phẩm : MELAMINE
Công thức hóa học : C3N6H6
Tính chất:
- Là một loại hoá chất hữu cơ, thường ở dạng tinh thể màu trắng .
- Melamine tan ít trong nước, có khả năng giải phóng N khi gặp nhiệt độ cao và được...
11. PHÈN KÉP AMON - AL2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O
PHÈN KÉP AMON
Tên sản phẩm : Phèn kép Amon
Công thức phân tử : AL2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O
Công dụng
· Dùng trong sản xuất giấy.
· Lọc nước.
Bao bì, bảo quản, vận chuyển:
· Sản phẩm được đóng gói trong bao tải bên trong lót túi PE.
· Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
· Khi tiếp xúc với hoá chất cần...
10. PHÈN KÉP KALI - K2SO4.AL2 (SO4)3.24H2O
PHÈN KÉP- KALI
Tên sản phẩm: : Phèn kép- Kali
Công thức Phân tử : K2SO4.Al2 ((SO4)3).24H2O
Tính chất
- Tinh...
9. ALUMINIUM SULFATE-PHÈN ĐƠN - Al2SO4.18H2O

ALUMINIUM SULFATE-PHÈN ĐƠN - Al2SO4.18H2O
TÊN GỌI: Phèn đơn, phèn nhôm sunfat.
CÔNG THỨC HÓA HỌC: Al2(SO4)3.nH2O
THÀNH PHẦN HÓA HỌC: Al2(SO4)3. 14H2O, 17% Al2O3.
CÔNG DỤNG: Xử lý nước thải , nước cấp, lọc nước, ….
XUẤT XỨ, QUY CÁCH:
- VIỆT...
8.ACID SULFURIC - H2SO4
ACID SULFURIC
Tên: ACID SULFURIC
- Công thức hóa học: H2SO4
-Thành phần: H2SO4 98%
Công...
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)