Thứ Tư, 10 tháng 7, 2013

14. ANTIFOAM

 ANTIFOAM


 Tên sản phẩm:    Antifoam

Tên thường gọi:   Chất phá bọt

Tính chất: 

- Chất nhũ trắng sữa
- Không bị ảnh hưởng trong môi trường kiềm và acid

 Ứng dụng : 

-Dùng để xử lý, ngăn chặn bọt  trong quá trình sản xuất công nghiệp, phá bọt nước thải..v..v

Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Không có trách nhiệm pháp lý.
Read More

13. SODIUM CHLORIDE - NaCL

                            SODIUM CHLORIDE

Tên sản phẩm:     Sodium Chloride

Công thức hóa học:     NaCL

 Tính chất:
 NaCl ở dạng hạt không màu, không mùi
- Muối tinh: dùng thực phẩm
- Muối mỏ : dùng công nghiệp.

Ứng dụng:
  • Ngoài công dụng làm gia vị trong nấu ăn, muối còn có nhiều ứng dụng khác, từ sản xuất giấy, bột giấy cho đến cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
  •  NaCl còn là nguyên liệu ban đầu để sản xuất chlorine và xút, sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
  • Muối NaCl có tính hút ẩm, do đó được sử dụng để bảo quản thực phẩm, nó làm tăng áp suất thẩm thấu dẫn đến làm cho vi khuẩn bị mất nước và chết.
 Cách bảo quản:

- Lưu Trữ ,Bảo Quản: để nơi thoáng mát,tráng ánh sáng trực tiếp. Tránh ẩm thấp và nước.

Tài liệu chỉ có tính tham khảo, không chịu trách nhiệm pháp lý.

Read More

Thứ Ba, 9 tháng 7, 2013

12. MELAMINE - C3N6H6

 MELAMINE 

















Tên sản phẩm         :  MELAMINE

Công thức hóa học :   C3N6H6 

 Tính chất:

- Là một loại hoá chất hữu cơ, thường ở dạng tinh thể màu trắng .

-  Melamine tan ít trong nước, có khả năng giải phóng N khi gặp nhiệt độ cao và được sử dụng làm chất chống cháy.

Công dụng:
- Melamine cùng với Formaline, ure, phenol được sử dụng làm nguyên liệu cho sản xuất keo UF, MF, PF. 
- Melamine cũng là một trong những thành phần chính của chất màu có tên Pigment Yellow 150 trong mực in và nhựa... 
- Sử dụng trong sản xuất bêtông nhằm làm giảm hàm lượng nước, tăng khả năng chịu lực, hạn chế tạo xốp và tăng độ bền của bêtông.  

Tài liệu mang tính tham khảo, không chịu trách nhiệm pháp lý.

Read More

11. PHÈN KÉP AMON - AL2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O

PHÈN KÉP AMON


Tên sản phẩm :             Phèn kép Amon

Công thức phân tử :    AL2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O


Công dụng


· Dùng trong sản xuất giấy.
· Lọc nước.


  Bao bì, bảo quản, vận chuyển:
· Sản phẩm được đóng gói trong bao tải bên trong lót túi PE.
· Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
· Khi tiếp xúc với hoá chất cần trang bị đầy đủ bảo hộ lao động.

Xuất xứ :     Việt Nam ,Trung Quốc

Trọng lượng tịnh  50kg/bao.

Tài liệu chỉ tham khảo, không chịu trách nhiệm pháp lý. 

Read More

10. PHÈN KÉP KALI - K2SO4.AL2 (SO4)3.24H2O

 PHÈN KÉP- KALI



 Tên sản phẩm:                           :            Phèn kép- Kali

  Công thức Phân tử  :       K2SO4.Al2 ((SO4)3).24H2O


 Tính chất
-         Tinh thể dạng cục không màu, xay mịn.
-         Dễ tan trong nước, cho dung dịch có tính axít.
-         Không mùi, có vị chát, lọc nước chú ý không quá liều lượng 40g/m3 nước

 Công dụng
-         Dùng để lọc nước
-         Dùng trong công nghiệp giấy, thuộc da, pha thuốc nhuộm và dược phẩm.

 Bao bì, bảo quản, vận chuyển

-         Để trong kho thoang mát, để xa hoá chất độc.
-         Khi tiếp xúc với hoá chất phải trang bị bảo hộ lao động.

Xuất xứ :    Việt Nam

Bao bì : 10kg/bao, 25kg/bao, 50kg/bao

Tài liệu chỉ để tham khảo. Không chịu trách nhiệm pháp lý.

Read More

9. ALUMINIUM SULFATE-PHÈN ĐƠN - Al2SO4.18H2O

 



ALUMINIUM SULFATE-PHÈN ĐƠN - Al2SO4.18H2O

TÊN GỌI: Phèn đơn,  phèn nhôm sunfat.

CÔNG THỨC HÓA HỌC:  Al2(SO4)3.nH2O

THÀNH PHẦN HÓA HỌC:  Al2(SO4)3. 14H2O, 17% Al2O3.

CÔNG DỤNG:  Xử lý nước thải , nước cấp,  lọc nước, ….

XUẤT XỨ, QUY CÁCH: 

- VIỆT NAM, INDO, TRUNG QUỐC

- Hạt, viên nhỏ, miếng, cục.

- Bao bì: 50 kg/bao.

TÀI LIỆU THAM KHẢO, KHÔNG CÓ TÍNH CHẤT PHÁP LÝ.









Read More

8.ACID SULFURIC - H2SO4

                                  ACID SULFURIC                                                

Tên:  ACID SULFURIC
Công thức hóa học:    H2SO4
-Thành phần: H2SO4 98%

 Công dụng:
  • Dùng trong các nhà máy dệt may
  • Khai khoáng.
  •  Tẩy rửa kim loại trước khi mạ.
  •  Chất dẻo, thuốc nhuộm. dược  phẩm.
  •  Xử lý nước thải, điều chỉnh pH,.....
Quy cách: 40kg/thùng

xuất xứ: Việt Nam 

Lưu ý sử dụng:
-Khi cần phải trộn axít với nước thì axít sulfuric cần phải được thêm vào nước, không bao giờ làm ngược lại
-Nó là một chất ăn mòn mạnh thậm chí ngay cả khi bị pha loãng, nó ăn mòn nhiều kim loại chẳng hạn như sắt và nhôm.
-Găng tay và kính cần phải được sử dụng khi tiếp xúc với H2SO4 loãng, và khi tiếp xúc với axít đậm đặc thì phải có các tấm bảo vệ mặt và tạp dề PVC.

Cảnh báo an toàn:
-Các đám cháy gần nơi có axít sulfuric thông thường được dập bằng các loại bình bọt hay các chất đất khôđể tránh khả năng làm sôi axít.
- Ở những chỗ bắt buộc phải dùng nước thì mục tiêu là phải đổ nước thật nhiều và thật nhanh để có thể làm nguội nhanh nhiệt do phản ứng sinh ra.

Tài liệu chỉ mang tính tham khảo. Không có trách nhiệm pháp lý
Read More

About

Followers

Popular Posts